Đăng Ký Nhận Bảng Tin Từ Chúng Tôi




1 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt: Đổi Đô La Mỹ (USD) sang tiền Việt Nam (VND)
Câu trả lời trực tiếp cho thắc mắc “Một Đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” là một đô la Mỹ (USD) bằng 23,450. VND tại thời điểm viết bài ( Nguồn từ Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam, 2023)
Tỷ giá | |||
1 Đô la Mỹ = | 23.606 VND | ||
Bằng chữ | Hai mươi ba nghìn sáu trăm linh sáu Đồng Việt Nam |
Đô la Mỹ (USD) là loại ngoại tệ mạnh nhất trên thế giới và cũng là đồng tiền giao thương thống trị trên toàn cầu. Do đó, nếu bạn dự định xuất nhập khẩu hàng hóa, đầu tư Forex, du lịch, du học,...tại Hoa Kỳ thì bạn cần cập nhật tỷ giá quy đổi USD sang VND và ngược lại.
Trong bài viết hôm nay, jenfi.vn sẽ hướng dẫn bạn đọc về USD, cách quy đổi 1 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt, 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt,...một cách nhanh nhất.
Nếu bạn đang kinh doanh vừa và nhỏ, Jenfi.vn có thể giúp bạn tiếp cận nguồn vốn để tăng trưởng với lãi suất chỉ từ 7% năm.
USD (United States Dollar) - Đồng bạc xanh là gì
Đơn vị tiền tệ chính thức của xứ cờ hoa là Đô la Mỹ, hay thường gọi tắt là “đô”. Đô Mỹ được Cục Dự Trữ Liên Bang (FED) phát hành và quản lý, sử dụng để lưu thông tại Hoa Kỳ.
Có một thực tế thú vị là, vì USD là ngoại tệ mạnh nhất nên loại tiền tệ này được sử dụng để lưu trữ giá trị ở hầu hết các quốc gia trên thế giới. Theo dữ liệu từ FED, tính đến 2004 thì Hoa Kỳ đã lưu hành 700 tỷ USD tiền giấy, và hai phần ba số tiền này nằm ở nước ngoài.
Ngoài Hoa Kỳ, một số quốc gia khác cũng dùng “đô la Mỹ” để làm đơn vị tiền tệ trong thực tế bao gồm: Ecuador, El Salvador, Quần Đảo Marshall, Micronesia, Palau, Đông Timor và Zimbabwe…
- Mã ISO 4217: USD
- Đơn vị:
- 1/10 - Dime
- 1/100 - cent
- 1/1000 - Mill
- Ký hiệu: $ và US$
Các loại tiền đô la Mỹ: tiền kim loại (tiền xu) và tiền giấy
7 loại tiền xu đô la Mỹ
Các mệnh giá tiền kim loại tại Hoa Kỳ bao gồm:
- 1¢ (penny)
- 5¢ (nickel)
- 10¢ (dime)
- 25¢ (quarter)
- 50¢ (nửa đô la, không thịnh hành)
- $1 (không thịnh hành).
7 loại tiền giấy đô la Mỹ
Các loại tiền giấy USD phổ biến có mệnh giá từ 1 đến 100 USD. Hoa Kỳ từng in tiền giấy với mệnh giá lớn như $500, $1.000, 5,000 USD, 10,000 USD, 100,000 USD trước đây, tuy nhiên các mệnh giá này đã ngừng lưu thông từ 1969.
- 1 USD (tổng thống George Washington mặt trước, Dấu ấn Hoa Kỳ mặt sau)
- 2 USD (tổng thống George Washington mặt trước, Tuyên ngôn độc lập mặt sau)
- 5 USD (tổng thống Thomas Jefferson mặt trước, Tượng đài Lincoln mặt sau)
- 10 USD (tổng thống Alexander Hamilton mặt trước, Tòa ngân khố mặt sau)
- 20 USD (tổng thống Andrew Jackson mặt trước, Nhà Trắng mặt sau)
- 50 USD (tổng thống Ulysses S. Grant mặt trước, Tòa Quốc hội mặt sau)
- 100 USD (tổng thống Benjamin Franklin mặt trước, Toà Độc lập mặt sau)
Đổi USD sang VND: Công thức đổi USD sang tiền Việt
Tỷ giá USD và VND biến động hằng ngày, tuy nhiên trong vài năm trở lại đây thì tỷ giá Đô la Mỹ sang VND không quá biến động, chỉ dao động trong biên độ 1 USD khoảng 22,500 đến 23,000 VND.
Tỷ giá USD/VND trong năm qua
Để đơn giản, bạn có thể đổi USD sang tiền Việt bằng cách nhân với 22,500.
Bảng chuyển đổi USD sang VND
USD |
VND |
---|---|
1 USD | 23,437.1 VND |
5 USD | 117,186 VND |
10 USD | 234,371 VND |
25 USD | 585,928 VND |
50 USD | 1,171,860 VND |
100 USD | 2,343,710 VND |
500 USD | 11,718,600 VND |
1,000 USD | 23,437,100 VND |
5,000 USD | 117,186,000 VND |
10,000 USD | 234,371,000 VND |
50,000 USD | 1,171,860,000 VND |
Như vậy:
- 1 nghìn đô bằng 23,5 triệu tiền Việt tùy thời điểm quy đổi
- 1 triệu đô bằng 23 ,5tỷ tiền Việt tùy thời điểm quy đổi
- 1 tỷ đô bằng 22 nghìn - 23 nghìn tỷ tiền Việt tùy thời điểm quy đổi
Đổi VND sang USD: Công thức đổi tiền Việt sang USD
Bảng chuyển đổi VND sang USD
VND |
USD |
---|---|
1 VND | 0.0000426674 USD |
5 VND | 0.000213337 USD |
10 VND | 0.000426674 USD |
25 VND | 0.00106668 USD |
50 VND | 0.00213337 USD |
100 VND | 0.00426674 USD |
500 VND | 0.0213337 USD |
1,000 VND | 0.0426674 USD |
5,000 VND | 0.213337 USD |
10,000 VND | 0.426674 USD |
50,000 VND | 2.13337 USD |
Tỷ giá mua bán USD tại ngân hàng Việt Nam 2023
Cập nhật tỷ giá mua bán USD hôm nay tại các ngân hàng tại Việt Nam như sau (đơn vị 1 USD đổi lấy VND). Nguồn tham khảo từ nhiều nguồn trên internet, bạn nên kiểm tra tỷ giá quy đổi trực tiếp tại Ngân Hàng để có kết quả cập nhật chính xác thục tế.
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Bán tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản |
ABBank | 23.550 | 23.820 | 23.570 | 23.820 |
ACB | 23.590 | 23.790 | 23.610 | 23.790 |
Agribank | 23.580 | 23.820 | 23.600 | |
Bảo Việt | 23.550 | 23.550 | 23.850 | |
BIDV | 23.540 | 23.820 | 23.540 | |
CBBank | 23.570 | 23.590 | 23.790 | |
Đông Á | 23.600 | 23.780 | 23.600 | 23.780 |
Eximbank | 22.590 | 23.790 | 23.610 | |
GPBank | 23.660 | 23.860 | 23.680 | |
HDBank | 23.730 | 23.050 | 23.750 | |
Hong Leong | 23.560 | 23.840 | 23.580 | |
HSBC | 23.615 | 23.795 | 23.615 | 23.795 |
Indovina | 23.600 | 23.795 | 23.610 | |
Kiên Long | 23.580 | 23.780 | 23.600 | |
Liên Việt | 23.570 | 23.775 | 23.580 | |
MSB | 23.570 | 23.850 | ||
MB | 23.555 | 23.845 | 23.565 | 23.845 |
Nam Á | 23.520 | 23.850 | 23.570 | |
NCB | 23.580 | 23.810 | 23.600 | 23.870 |
OCB | 23.543 | 23.119 | 23.563 | 23.729 |
OceanBank | 23.570 | 23.775 | 23.580 | |
PGBank | 23.550 | 23.780 | 23.600 | |
PublicBank | 23.505 | 23.820 | 23.540 | 23.820 |
PVcomBank | 23.580 | 23.840 | 23.550 | 23.840 |
Sacombank | 23.555 | 23.842 | 23.575 | 23.832 |
Saigonbank | 23.580 | 23.780 | 23.600 | |
SCB | 23.680 | 24.200 | 23.680 | 23.880 |
SeABank | 23.570 | 23.950 | 23.570 | 23.850 |
SHB | 23.570 | 23.830 | 23.580 | |
Techcombank | 23.560 | 23.836 | 23.555 | |
TPB | 23.480 | 23.820 | 23.540 | |
UOB | 23.500 | 23.850 | 23.550 | |
VIB | 23.550 | 23.830 | 23.570 | |
VietABank | 23.575 | 22.795 | 23.605 | |
VietBank | 23.580 | 23.600 | 23.780 | |
VietCapitalBank | 23.550 | 22.850 | 23.570 | |
Vietcombank | 23.510 | 22.820 | 23.540 | |
VietinBank | 23.540 | 22.840 | 23.560 | |
VPBank | 23.550 | 22.850 | 23.570 | |
VRB | 23.570 | 22.850 | 23.580 |
Đổi USD ở đâu uy tín?
Theo quy định của nhà nước, cá nhân chỉ được mua bán, trao đổi ngoại tệ (trường hợp này là USD) tại các tổ chức được phép mua bán như ngân hàng, công ty tài chính.
Do đó, bạn có thể đến bất kỳ ngân hàng nào tại Việt Nam để đổi USD lấy VND hoặc dùng VND để mua USD. Tuy nhiên, mỗi ngân hàng sẽ có tỷ giá USD/VND khác nhau, đồng thời cũng có quy định, thủ tục mua bán khác nhau. Do đó, bạn hãy liên hệ các ngân hàng trên trước khi đến ngân hàng để tư vấn thủ tục trước khi đến quầy giao dịch.
Ngoài phương thức mua bán USD tại ngân hàng, kênh đổi USD sang VND tại các tiệm vàng bạc trang sức cũng khá phổ biến (hay còn thường gọi là thị trường chợ đen). Tuy việc đổi tiền USD tại tiệm vàng thuận lợi hơn vì bạn không cần các loại thủ tục rườm rà như đổi tại ngân hàng, nhưng có rủi ro bị phạt nếu chính quyền phát hiện vì hoạt động này trái pháp luật.
Nếu bạn đang kinh doanh vừa và nhỏ, Jenfi.vn có thể giúp bạn tiếp cận nguồn vốn để tăng trưởng với lãi suất chỉ từ 7,5% năm.
Tạm kết
Với thông tin 1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt, 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt, 1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt mà jenfi.vn chia sẻ trong bài viết, hy vọng bạn có thêm nguồn thông tin tham khảo về USD cũng như biết cách quy đổi USD sang VND đơn giản, nhanh chóng nhất.
Nếu bạn quan tâm đến các loại tiền tệ khác, hãy đọc loạt bài với chủ đề quy đổi tiền tệ của Jenfi để tìm hiểu thêm.